🔍
Search:
MỘT CÁCH KHÓ NHỌC
🌟
MỘT CÁCH KHÓ N…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
어렵게 겨우.
1
MỘT CÁCH VẤT VẢ, MỘT CÁCH KHÓ NHỌC:
Một cách khó khăn.
-
Phó từ
-
1
어떤 일을 하기가 힘이 들고 괴롭게.
1
MỘT CÁCH KHÓ NHỌC, MỘT CÁCH NHỌC NHẰN:
Làm việc nào đó một cách vất vả và phiền phức.
-
Phó từ
-
1
어떤 일을 하기에 힘이 들고 괴롭게.
1
MỘT CÁCH KHÓ NHỌC, MỘT CÁCH NHỌC CÔNG:
Làm việc nào đó một cách vất vả và phiền phức.
-
Phó từ
-
1
지나칠 정도로 힘들고 어렵게.
1
MỘT CÁCH KHÓ KHĂN, MỘT CÁCH KHÓ NHỌC, KHÓ KHĂN LẮM MỚI:
Một cách khó khăn và vất vả đến mức quá sức.
🌟
MỘT CÁCH KHÓ NHỌC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
목숨을 겨우겨우 이어가다.
1.
SỰ VẬT LỘN MẠNG SỐNG, SỰ GIẰNG CO MẠNG SỐNG:
Sự tiếp tục mạng sống một cách khó nhọc.
-
Danh từ
-
1.
목숨을 겨우겨우 이어감.
1.
SỰ KÉO DÀI SỰ SỐNG, SỰ CẦM HƠI:
Việc duy trì hơi thở một cách khó nhọc.
-
Động từ
-
1.
액체를 힘들게 조금 삼키는 소리가 나다.
1.
UỐNG ỰC ỰC, NUỐT ỰC ỰC:
Phát ra tiếng khi nuốt từng chút chất lỏng một cách khó nhọc.
-
3.
금방 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
ẶC ẶC, THỞ ẶC ẶC:
Tiếng hơi thở bị ngắt rồi lại nối như sắp chết phát ra. Hoặc phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
울음을 참아가며 서럽게 울다.
1.
NỨC NỞ, THỔN THỨC:
Kìm nén tiếng khóc rồi bật lên khóc một cách xót xa.
-
2.
숨을 가쁘게 몰아서 쉬다.
2.
HỔN HỂN:
Thở dốc một cách khó nhọc.
-
☆
Phó từ
-
1.
매우 힘주어 세게 누르거나 잡거나 조이는 모양.
1.
CHẶT, MẠNH:
Bộ dạng dùng nhiều sức ấn, nắm hay siết chặt.
-
2.
매우 애써서 힘들게 참거나 견디는 모양.
2.
CHẶT:
Bộ dạng chịu đựng hay trải qua một cách khó nhọc vì quá đau khổ.
-
3.
조금도 보이지 않게 숨거나 한 곳에서 나오지 않는 모양.
3.
BIỆT, BẶT:
Hình ảnh trốn biệt không nhìn thấy chút nào hay ở biệt một chỗ.
-
Động từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1.
NUỐT ỰC ỰC, NUỐT ẦNG ẬC:
Liên tục phát ra tiếng nuốt từng chút chất lỏng vào một cách khó nhọc.
-
2.
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
2.
CÓ VẺ THÈM THUỒNG, CÓ VẺ THÈM KHÁT:
Do rất muốn ăn hay muốn có được mà liên tục chép môi hay bồn chồn.
-
3.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
THỞ HỒNG HỘC, THỞ HỪ HỰ:
Tiếng thở phát ra đứt quãng như sắp chết. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1.
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Âm thanh liên tục phát ra khi nuốt chất lỏng từng chút một cách khó nhọc.
-
3.
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
3.
THÒM THÈM, THÈM THUỒNG:
Gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được thứ gì đó.
-
4.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
4.
HỔN HỂN:
Tiếng phát ra do thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
-
1.
힘들게 억지로 말하다.
1.
CẤT GIỌNG YẾU ỚT:
Cố nói một cách khó nhọc.
-
Động từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1.
UỐNG ỰC ỰC:
Tiếng nuốt từng chút chất lỏng một cách khó nhọc liên tục phát ra.
-
3.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
ẶC ẶC:
Tiếng hơi thở ngắt rồi lại nối tiếp như sắp chết liên tiếp phát ra. Hoặc phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 나다.
1.
UỐNG ỰC ỰC, NUỐT ỰC ỰC:
Tiếng nuốt một chút chất lỏng một cách khó nhọc phát ra.
-
3.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
ẶC ẶC, THỞ ẶC ẶC:
Tiếng thở bị ngắt rồi lại tiếp nối như sắp chết phát ra. Hoặc phát ra tiếng động đó.
-
Phó từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỰC ỰC, ẦNG ẬC:
Tiếng nuốt từng chút chất lỏng vào một cách khó nhọc. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리. 또는 그 모양.
2.
HỒNG HỘC, HỪ HỰ:
Tiếng hơi thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 나다.
1.
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Âm thanh phát ra do nuốt từng chút chất lỏng một cách khó nhọc.
-
3.
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 입맛을 다시거나 안달하다.
3.
THÒM THÈM, THÈM THUỒNG:
Gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được.
-
4.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
4.
HỔN HỂN:
Tiếng phát ra do thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 나다.
1.
NUỐT ẦNG ẬC, NUỐT ỪNG ỰC:
Âm thanh phát ra do nuốt chất lỏng từng chút một cách khó nhọc.
-
3.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
HỔN HỂN:
Tiếng thở đứt quãng phát ra như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
가고자 하는 곳으로 같이 가면서 따라오게 하다.
1.
DẪN, DẮT:
Làm cho đi cùng hoặc theo đến nơi định đi.
-
2.
다른 사람의 관심이나 시선 등을 한곳으로 집중시키다.
2.
LÔI CUỐN, THU HÚT:
Làm cho sự quan tâm hoặc ánh mắt... của người khác tập trung về một chỗ.
-
3.
사람이나 단체 등을 인도하여 주도해 나가다.
3.
LÃNH ĐẠO, DẪN DẮT:
Dẫn dắt làm chủ con người hay tổ chức tiến tới.
-
4.
대화나 이야기 등을 주도하다.
4.
DẪN DẮT:
Chủ đạo trong đối thoại hay câu chuyện…
-
5.
늙거나 지친 몸을 힘들게 움직이다.
5.
LÊ, LẾT:
Di chuyển cơ thể già yếu hoặc mệt mỏi một cách khó nhọc.
-
6.
어떤 상태가 되게 하거나 어떤 행동을 하게 하다.
6.
GÂY, TẠO:
Làm cho trở thành trạng thái nào đó hoặc khiến cho thực hiện hành động nào đó.